LỚP HOA HƯỚNG DƯƠNG / KẾ HOẠCH THÁNG 03 NH: 2023-2024

LỚP HOA HƯỚNG DƯƠNG

3/25/2024 5:08:51 PM
KẾ HOẠCH THÁNG 03/2024
Lứa tuổi: 5-6 tuổi
LĨNH VỰC
Mục tiêu
 
Nội dung
Hoạt động
 
Thể chất
-Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo bản nhạc, bài hát. Bắt đầu và kết thúc đúng nhịp.
- Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn qua thao tác bật nhảy từ trên cao xuống (40-45cm) (chuẩn 1) Trẻbiết Bật tách khép chân qua 7 ô
 
 
-Trẻthể hiện nhanh, mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: Biết Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục; Biết bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
 
- Trẻbiết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
-Trẻbiết nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất.
- Trẻ có một số thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh.
 
-Trẻbiết tự rửa tay bằng xà phòng tự lau mặt,đánh răng.
-Trẻcó thể nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
 
-Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe
 
-Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong dội cầu, gạt nước cho sạch, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
-Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (chuẩn 5)
 
 
 
 
- Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân (chuẩn 6)
 
+Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
 
 
+ Bật nhảy từ trên cao xuống (40- 45cm) (cs2)
 
 
+Bật tách khép chân qua 7 ô
 
+ Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thẻ dục
+Bò chui qua ống dài (1,5m x 0,6m) (Nâng cao)
 
+ Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
+Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất.
+ Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
 
 
+Tập luyện kĩ năng đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
 
+ Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
 
 
+Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng...)
 
 
 
 
 
 
 + Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách..
 
+Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(cs15)
 
+ Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(cs19)
 
+ Không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép (cs24)
 
-Tập thể dục sáng
 
 
 
-Thực hiện vận động bật nhảy từ trên cao xuống (40-45cm).
TCVĐ: “Chuyền bóng”
-Thực hiện vận động bật chụm tách chân qua 7 ô
 
-Thực hiện vận động trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thẻ dụ
-Thực hiện vận động bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
 
-Trò chuyện, xem hình ảnh về việc tấm rửa, rửa tay, lau mặt hàng ngày
 
-Trò chuyện, xem hình ảnh về các món ăn mà trẻ ăn trong lớp.
 
- Trò chuyện về một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe: ngủ đúng tư thế, kê gối lên đầu.
 
-Nhắc nhở trẻ đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng trong ngày, hướng dẫn trẻ một số thao tác trẻ làm sai.
-Giới thiệu thực đơn trong tuần cho trẻ biết(đạm: cá, thịt, trứng; đường: cơm, mì, nui; vitamin: nho, chuối, bưởi; chất béo: dầu ăn, hạt mè,...)
 
- Trò chuyện: Ăn bánh kẹo, uống nước ngọt->Sâu răng, béo phì
Ăn ít, không ngủ, không uống sữa-> Suy dinh dưỡng,......
 
 
 
 
-Trò chuyện và nhắc trẻ đi vệ sinh biết gạt nước và đi đúng bồn tiểu của mình
 
 
-Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
 
-Trò chuyện, xem hình ảnh về thịt, cơm, cá, rau....)
 
-Trò chuyện, xem 1 số trường hợp không an toàn(người lạ đến cho quà, dẫn đi ra khỏi nhà…)
Nhận thức
-Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau.
 
 
 
-Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm sự khác nhau và giống nhau của các đối tượng được quan sát.
 
 
-Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội (Chuẩn 21)
-Trẻ biết một số luật giao thông đường bộ cơ bản.
 
 
-Trẻ biết sử dụng một số dụng cụ để đo, đong và so sánh nói kết quả.
 
 
 
 
 
- Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo (Chuẩn 28)
 
 
 
 
-Trẻ biết tò mò, tìm tòi khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
 
 
 
 
-Trẻ biết nhận xét mối quan hệ, đơn giản của sự vật, hiện tượng.
 
 
+Đặc điểm và công dụng một số loại phương tiện giao thông, phân loại theo 2 -3 dấu hiệu.
 
 
 
+So sánh được sự khác nhau và giống nhau của các PTGT và sự đa dạng của chúng.
 


+Biết một số luật giao thông đường bộ cơ bản.
 
 
 
+Biết đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
 
 
+ Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
 
 
- Biết thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình (CS118).
 
+ Biết kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác ( CS120)
 
+ Đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
 
+Biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
 
+Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây và môi trường sống.
 
 
-Xem hình ảnh, trò chuyện về đặc điểm và công dụng của loại giao thông đường bộ, đường sắt...
-Sắp xếp các phương tiện của từng loại hình giao thông
 
-Trò chuyện với trẻ các loại phương tiện giao thông, xe đạp, chiếc cặp.
+So sánh phương tiên giao thông đường bộ, đường sắt...
+So sánh các chiếc cặp.
 
-Trò chuyện, xem hình ảnh về luật giao thông đường bộ
-Chọn tranh đúng- sai
-Đội mũ đúng cách
-Đo đoạn ruy băng
-Đo băng giấy bằng que tính
-So sánh và ghi kết quả
 
-Trò chuyện về thể tích của chai nước
-Thực hiện thao tác đo, đọc và ghi kết quả.
 
-Cắt, xé dán ô tô, đàn cá
 
-Kể truyện Kiến con đi ô tô, Gấu con đi xe đạp. Ba chú heo con , qua đường
 
-Trò chuyện, quan sát đất, đá, cát, sỏi.
 
 
-Trò chuyện, xem hình ảnh về chiếc xe đạp.
-Ráp hình chiếc xe đạp
 
-Trò chuyện, quan sát cây đậu (cây thiếu nắng và cây đủ nắng...)
-Nối các hình ảnh giữa cây với môi trường sống (nước, ánh sáng, đất...)
 
 
Ngôn ngữ
-Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết.(chuần 19)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Trẻ đóng được vai của nhân vật trong truyện
-Trẻ biết trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh : tại sao ? có gì giống nhau
-Trẻ nghe hiểu lời nói (Chuẩn 14)
 
-Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp (Chuẩn 16)
 
-Trẻ sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
+ Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt (CS91)
 
 
+Biết viết tên của bản thân theo cách riêng của mình.(cs89)
 
 
+Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản than.(cs87)
 
+Đóng kịch
 +Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh : tại sao ? có gì giống nhau ? có gì khác nhau ? do đâu mà có ?....
 
+Hiểu và thực hiện các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động. (cs62)
 
+ Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ nét mặt ánh mắt phù hợp.(cs74)
 
+ Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
 
-Quan sát tranh có chứa từ i,y, h, m, n, t,c,k, kh
-Tìm từ có chứa chữ i,y, h, m, n, t,c,k, kh
-Tìm chữ, i,y, h, m, n, t,c,k, kh trong bài thơ “Màu của quả”, “con chim chiền chiện”...
- Ôn lại các chữ cái đã học, hướng dẫn trẻ cách viết tên của mình
-Trẻ xem các hình ảnh, trò chuyện để trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ
để thể hiện cảm xúc. (mặt cười, mặt khóc...)
 
- Đóng kịch chuyện: “Kiến con đi ô tô”, “Qua đường”, “Ba chú heo”
-Trò chuyện với trẻ đặt các câu hỏi : Tại sao lại có mưa ? bạn trai và bạn gái có gì khác nhau ?....
 
-Chơi trò chơi: “Bão thổi”
 
- Trò chuyện với trẻ về cách cư xử của mình với người đối diện.
 
 
-Trò chuyện, giải thích, hướng dẫn trẻ sao chép tên
Tình cảm kĩ năng xã hội
- Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác.(chuần 13)
 
-Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân (Chuẩn 7)
-Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc (Chuẩn 9)
 
 
-Trẻ biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
+ Biết quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. (cs60) 
 
 
+Chủ động và độc lập trong một số hoạt động (cs33)
+Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.(cs41)
 
+Biết thể hiện sự an ủi, và chia vui với người thân và bạn bè.(cs37)
+Biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
-Trò chuyện, giải thích cho trẻ chơi góc bán hàng thì hôm nay mình là người bán thì hôm sau phải đổi cho bạn làm, không giành làm 1 mình
-Thực hiện thao tác tự rửa mặt, vệ sinh, thay quần áo)
-Nghe câu chuyện sáng tạo về tình bạn.
 
 
-Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.(bài gấu qua cầu, tình bạn,…
 
- Trò chuyện về mối quan hệ, hành vi trong sinh hoạt hàng ngày của trẻ.
 
Thẩm mỹ
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình (Chuẩn 22)
 
 
 
 
 
 
 
-Trẻ biết đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc
 
-Trẻ biết nghe và phản ứng với các âm thanh khác nhau.
 
-Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động và hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
 
-Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục....
-Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
 
-Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự do.
 
+Nghe và nhận ra sắc thái vui buồn, tình cảm tha thiết) của bài hát, bản nhạc(cs99)
 
+Biết lựa chọn phối hợp các NVL tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. (cs102)
 
+Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát “đường em đi” (CS100)
 
+Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn)
+Nghe và phản ứng với các âm thanh khác nhau.
 
+Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động và hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
 
+Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng đường nét và bố cục....
 
+Biết phối hợp các kĩ năng vẽ để ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng và bố cục
+Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm.
- Nghe hát:Lý cây bông, Lý chiều chiều. Trống cơm, Anh phi công ơi
 
 
- Làm thiệp 8/3,
 
 
- Hát bài hát:Đường em đi
- Hát bài hát:Cả tuần đều ngoan,
 
-Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc: Alibaba
 
-Chơi trò chơi: nghe nhạc đoán tên bài hát, tìm ghế khi kết thúc nhạc, nhìn hình đoán tên bài hát.
-Nghe lại bài hát: “Con cào cào”
nghĩ ra cách vận động
 
-Quan sát các sản phẩm gấp của bạn và nhận xét (nhà, hoa, thuyền...)
 
 
 
-Vẽ đàn cá, cắt dán ô tô, Xé cây xanh
- Gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm qua các bài hát quen thuộc.(đường và chân, cô giáo em…)

 

Liên hệ

  • Điện thoại: (028) 377 555 79 - (028) 37733419
  • Hotline: 0973 393 108
  • Email: mattroibecon_truong@yahoo.com.vn
  • Website: www.mattroibeconq7.edu.vn

Cơ sở 1

  • 126 - 1F Đường Số 10, Phường Tân Quy,Quận 7, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 37755579
  • Email: mattroibecon_truong@yahoo.com.vn
  • Website: www.mattroibeconq7.edu.vn

Cơ sở 2

  • 676- 674 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 37733415 - (028) 37733419
  • Email: mattroibecon_truong@yahoo.com.vn
  • Website: www.mattroibeconq7.edu.vn
GEO: 10.7763175, 106.6043947
TRƯỜNG MẦM NON MẶT TRỜI BÉ CON - TRUONG MAM NON MAT TROI BE CON
Work:
info@http://truongmamnonmattroibecon.edu.vn
Ho Chi Minh City, HCMC 700000
Vietnam
Cell: 0973 393 108
TRƯỜNG MẦM NON MẶT TRỜI BÉ CON - TRUONG MAM NON MAT TROI BE CON TRƯỜNG MẦM NON MẶT TRỜI BÉ CON - TRUONG MAM NON MAT TROI BE CON
TP.HCM Ho Chi Minh City, HCMC Vietnam
700000
info@http://truongmamnonmattroibecon.edu.vn
Điện thoại: http://truongmamnonmattroibecon.edu.vn T2-T7 8am - 5:30pm TRƯỜNG MẦM NON MẶT TRỜI BÉ CON - TRUONG MAM NON MAT TROI BE CON VND200000 - VND500000

Trường mầm non Mặt Trời Bé Con là một trong những trường mầm non có chất lượng cao nhất tại khu vực Quận 7, TP.HCM

trường mầm non, mầm non, mầm non quận 7, mam non, truong mam non, mam non quan 7, mam non mat troi be con, mầm non mặt trời bé con