Phát triển thể chất
|
- Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể khi bò.
- Trẻ biết tham gia chơi cùng cô và các bạn.
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
|
- Đi theo hướng thẳng
- Bò theo hướng thẳng.
- Ngồi lăn bóng.
- Co, duỗi ngón tay.
- Chơi đá bóng cùng cô.
- Ăn: Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau.
- Ngủ: Làm quen chế độ ngủ 1 giấc.
|
VCNT
X
X
|
X
X
X
X
|
- Kỹ năng ngồi vào bàn ăn.
|
Phát triển nhận thức
|
-Trẻ gọi được tên các bộ phận cơ thể
|
- Nhận biết tập nói tên một số bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng,tay, chân.
|
|
X
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
-Trẻ lắng nghe cô kể chuyện.
|
- Kể chuyện: Mèo thích ăn cá.
- Các bạn của mèo con. Vườn hoa nhà Bi.thỏ con không Vân lời.
- Thơ: Bạn mới, yêu mẹ, cô dạy, bắp cải xanh.
|
|
X
X
|
|
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
|
- Trẻ biết nghe hát và vận động đơn giản theo nhạc.
-Trẻ biết cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
|
- Nghe hát:cháu đi mẫu giáo, cháu lên ba, Tết trung thu,chú thỏ con .
- VĐTN:Tùng rinh rinh, một con vịt, rửa mặt như mèo, cá vàng bơi .
- Chơi với búp bê: Bế em, cho em uống nước, cho em ăn.
|
VCTL
|
X
X
|
|