1. Giáo dục phát triển thể chất.
- Cầm ( Nhặt được các vật nhỏ bằng hai ngón tay).
- Bò chui dưới dây.
- Đi theo hướng thẳng.
- Đi trong đường hẹp.
2. Giáo dục phát triển nhận thức.
- Nhận biết tên một số bộ phận cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai.
- Nhận biết to- nhỏ
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
- Gọi tên các con vật gần gũi (Con thỏ, con mèo, quả cam, quả táo.
- Kể chuyện: + Bác gấu và gà con (2 tiết )
+ Đôi bạn nhỏ ( 2 tiết )
4. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
- Thẩm Mỹ :
· Nghe hát: Nụ cười của bé, Con chim non
· Bé hát, vận động theo cô bài: Em búp bê, đôi dép xinh, là con mèo, cá vàng bơi.
|
1. Lễ giáo:
- Tập trẻ biết chào cô, ba mẹ, ông bà như : ạ, dạ, tạm biệt.
2. Vui chơi trong lớp.
- Chơi đan ngón tay
- Chơi tạo dáng, trẻ chơi bắt chước hành động đơn giản của cô.
- Đồ chơi ở đâu. (Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu )
- Bỏ đồ chơi to- nhỏ.
- Các bộ đồ chơi học tập: Bộ hình đồ vật, con vật
- Xếp nhà, xếp đường đi.
- Chơi với trống lắc, trống cơm, đàn.
- Chơi với búp bê: Tập đeo yếm cho em, cho em uống nước, cho em ăn.
- Nghe cô đọc thơ : Gà gáy.
3. Vui chơi ngoài trời.
- Quan sát:
+ Sân trường: ( Xem lớp Sữa1)...
- Trò chơi vận động: Đuổi bắt cùng cô, tạo dáng, chim tha mồi về tổ.
- Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành,úp lá khoai.
- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời:
xích đu,cầu tuột, bập bênh.
- Chơi xe kéo.
- Chơi với cát trọng lực.
4. Hoạt động chăm sóc:
* Ăn: Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau.
- Tập trẻ biết cầm ly uống nước.
- Rèn bé kỹ năng ngồi ghế khi ăn.
* Ngủ: Làm quen chế độ ngủ 1 giấc.
* Vệ sinh: Tập cho bé biết ngồi bô khi đi vệ sinh.
5. Mọi lúc mọi nơi:
- Tình cảm: Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp: Chào, cám ơn.
- Kỹ năng XH: Chơi với đồ chơi, đồ vật. (Búp bê, đồ chơi gia đình).
|