Phát triển thể chất
|
-Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò.
- Trẻ biết giữ được thăng bằng trong vận động đi.
-Trẻ biết phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay,và phối hợp tay mắt trong các hoạt động.
- Trẻ thực hiện được các động tác và biết phối hợp với bạn.
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
|
- Bò thẳng hướng.
- Đi theo hiệu lệnh.
- Xếp chồng (6-8 ) khối
- Bé làm thợ xây.
- Xây nhà cho bé
- Xếp hàng rào bằng hộp sữa
- Lồng hộp.
- Ồ sao bé không lắc, Chim bay cò bay, Kéo cưa lừa xẻ, Chi chi chành chành.
- Tập cho trẻ quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
- Tập trẻ có kỹ năng tự phục vụ: Rèn trẻ biết tự xúc cơm ,uống nước.
- Tập cho trẻ thói quen ngủ một giấc.
- Tập trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
VCTL
VCTL
VCTL
VCTL
VCTL
VCNT
X
X
X
X
|
X
X
X
|
- Kỹ năng mang dép
|
Phát triển nhận thức
|
-Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu vàng.
-Trẻ nói được tên cô và tên các bạn trong lớp.
- Trẻ nói được tên của một số bộ phận cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai.
- Trẻ thích tìm hiểu về các hiện tượng thiên nhiên.
-Trẻ lấy được các đồ chơi có màu vàng.
|
- Nhận biết màu vàng.
- Nhận biết tên cô, tên các bạn trong lớp.
- Nhận biết tên một số bộ phận của cơ thể con người: Mắt, mũi, miệng, tai.
- Quan sát thiên nhiên, sân trường, đồ chơi trong sân.
- Chọn cờ màu vàng gắn lên ngôi nhà.
- Chọn đồ chơi có màu vàng.
|
VCNT
VCTL
VCTL
|
X
X
X
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
-Trẻ biết lắng nghe cô kể chuyện.
-Trẻ biết đọc thơ cùng cô.
-Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép.
|
- Kể chuyện “Thỏ ngoan”.
- Kể chuyện “Thỏ con không vâng lời”.
- Đọc thơ: “ Bạn mới”.
- Đọc thơ “Miệng xinh”.
|
VCTL
VCTL
|
X
X
|
- Kỹ năng chào hỏi
|
Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẫm mĩ.
|
- Trẻ biết nghe hát và vận động đơn giản theo nhạc.
-Trẻ biết cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
|
- Nghe hát: “Trường chúng cháu là trường mầm non”.
- VĐTN: “Đi nhà trẻ”.
- Đồ chơi gia đình, búp bê (bế em, cho em ăn, ru em ngủ).
|
VCTL
|
X
X
|