Phát triển thể chất
|
-Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể khi thực hiện các kĩ năng vận động bò, trườn.
- Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động tung và bắt bóng.
- Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang và hành dọc.
- Trẻ nhận biết được 1 só trang phục phù hợp với thời tiết
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
|
- Trườn theo hướng thẳng.
- Bật về phía trước.
- Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang.
- Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng dọc.
- Tung và bắt bóng cùng cô
- Nhận biết trang phục theo mùa.
- Khoanh tròn vật cao hơn
- Khoanh tròn vật thấp hơn
- Tìm hình giống với hình mẫu
- Nối vật tương ứng (1-1)
- Quan sát:
· Cây trầu bà
· Hoa mười giờ
· Cây xoài
· Xe máy
- Trò chơi vận động:
· Cây cao cỏ thấp
· Trời nắng trời mưa
· Mèo đuổi chuột
- Trò chơi dân gian:
· Dung dăng dung dẻ.
· Lộn cầu vòng
· Kéo cưa lừa xẻ
· Rồng rắn lên mây
- Rèn trẻ biết mời khi ăn.
- Rèn trẻ tự xúc ăn và ăn không rơi vãi;
- Không nói chuyện đùa giỡn trong giờ ăn, giờ ngủ.
- Hướng dẫn trẻ rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
- Lấy đúng đồ dùng cá nhân (bàn chảy đánh răng)
- Biết mang dép vào nhà vệ sinh và xếp dép ngay ngắn, gọn gàng.
|
VCTL
VCTL
VCTL
VCTL
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
|
Phát triển nhận thức
|
- Trẻ thích khám phá, tìm hiểu các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Trẻ nói được một số đặc điểm cơ bản của 1 số quả quen thuộc.
- Trẻ biết xếp tương ứng 1- 1.
- Trẻ định hướng được trong không gian và định hướng thời gian.
- Trẻ biết ý nghĩa ngày 20/11
|
- Khám phá quả dưa hấu
- Khám phá quả bí đỏ
- Khám phá quả đu đủ
- Xếp tương ứng 1- 1.
- Xếp xen kẽ.
- Nhận biết tay phải- tay trái so với bản thân.
- Trò chuyện về ngày 20- 11.
- Tên lớp, tên và công việc của cô giáo
- Nhận biết một số nghể nghiệp quen thuộc.
- Nhận biết một số danh lam thắng cảnh ở Tp.HCM.
- Số lượng trong phạm vi 3
- So sánh cao-thấp
- Vật chìm-vật nổi.
|
|
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
|
Phát triển ngôn ngữ
|
- Trẻ đọc vuốt được đoạn thơ, bài thơ và lắng nghe cô kể chuyện.
|
- Thơ:
+ Mẹ ơi cô dạy
+ Bà và cháu.
- Đồng dao: Con gà cục tác lá chanh.
- Truyện kể:
+ Gấu con bị đau răng.
+ Thỏ con ăn gì?
+ Chú vịt xám
+ Thỏ trắng biết lỗi.
+ Lợn con sạch lắm rồi.
|
X
X
X
|
X
X
X
X
X
|
|
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
|
-Trẻ thực hiện một số quy đinh ở lớp: biết cất đồ chơi và không giành đồ chơi với bạn.
- Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
- Trẻ có thói quen tắt nước sau khi sử dụng xong và không đổ nước uống.
|
- Trò chơi giả bộ:
+Sử dụng vật thay thế trong trò chơi khi có nhu cầu.
+ Rủ bạn cùng chơi, chơi cạnh bạn.
+ Cùng nhau chuẩn bị đồ dùng đồ chơi.
- Nhận biết hành vi đúng-sai
- Nhận biết hành vi tốt-xấu.
- Nhận biết và tránh những hành động nguy hiểm.
- Nhận biết và tránh những nơi nguy hiểm.
- Tiết kiệm điện
- Tiết kiệm nước
- Nhận biết một số cảm xúc: sợ hãi, tức giận
|
X
X
X
|
X
X
X
X
X
X
X
|
|
Phát triễn thẩm mĩ
|
- Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
- Trẻ biểu lộ trạng thái cảm xúc khi nghe hát.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.
- Trẻ biết phối hợp cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: Tô vẽ, xé, dán, nặn…
|
- Hát:
+ Múa đàn.
+ Cô và mẹ.
- Nghe hát:
+ Cô giáo em
- Vận động theo nhạc:
+ Cô và mẹ
-Tạo hình:
+ Làm thiệp tặng cô.
+ Nặn củ cà rốt
+ Vẽ ngôi nhà.
|
|
X
X
X
X
X
X
X
|
|