1. Giáo dục phát triển thể chất
- Ném xa bằng 1 tay.
- Bò chui qua cổng.
- Đi trong đường hẹp.
2. Giáo dục phát triển nhận thức
- Hình tròn, vuông, tam giác.
- Đếm đối tượng trong phạm vi 3.
- Cây rau cải.
- Xếp tương ứng 1-1
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
+ Kể truyện:
- Xu lu và xe ca
- Thỏ con thông minh
- Gấu con bị sâu răng.
- Gà tơ đi học
- Nhổ củ cải
4. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội.
- Thiệp 8/3
- Yêu mến anh, chị, em ruột.
- Bảo vệ, chăm sóc cây
- Nhận biết bạn trai và bạn gái
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ
+ Dạy hát:
- Bông hoa mừng cô
- Cô và mẹ.
+ Vận động theo nhạc
- Hai bàn tay của em
- Cô và mẹ.
+ Tạo hình
- Nặn chùm nho
|
1. Lễ giáo/thực hành kỹ năng
- Rèn thói quen chào hỏi
- Cất dọn đồ sau khi chơi
2. Vui chơi trong lớp
- Góc gia đình: quán ăn của bé.
- Góc kỹ năng: cắt.
- Góc xây dựng: chuồng thú
- Góc tạo hình: tô màu, đất sét
- Góc lắp ráp: giường của bé
- Góc bài tập: ghép đôi
3. Vui chơi ngoài trời
- Quan sát:
+ Cây sake
+ Cây xoài
+ Cây cóc
+ Cây lá lốt
- Trò chơi vận động
+ Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh
+ Chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh
- Trò chơi dân gian
+ Cá sâu lên bờ
+ Chim bay cò bay
- Chơi tự do
+ Cầu tuột
+ Xe ô tô
+ Nhảy lò cò
+ Chơi thú nhún
+ Chơi bập bênh
+ Chuyền và bắt bóng
+ Nhảy bật qua các bông hoa
4. Hoạt động chăm sóc
- Ăn:
+ Rèn trẻ tự xúc ăn
+ Rèn trẻ cách sử dụng đồ dùng ăn, uống đúng cách.
- Ngủ:
+ Tự trải nêm, gấp nệm
+ Rèn thói quen vệ sinh trước khi ngủ
- Vệ sinh:
+ Tập trẻ chải răng sau khi ăn xong.
|