Lớp
|
Môn học
|
Nhịp điệu
(2 buổi/ Tháng)
Tuần 1&3
|
Anh văn
( 3 buổi/ tuần)
|
Toán Tư Duy SOROBAN
(2 buổi/ tuần)
|
Phát triển thể chất
(2 buổi/ Tháng)
Tuần 2&4
|
Kỹ năng sống
(1 buổi/ Tuần)
|
Thiền
|
Hoa Sữa 1
|
8h30 – 8h45
Thứ hai
|
|
|
8h30 – 8h45
Thứ hai
|
|
Mọi lúc mọi nơi
|
Hoa Sữa 2
Hoa Lan 1
|
9h05 – 10h05
Thứ hai
|
|
|
9h05 – 10h05
Thứ hai
|
|
Hoa Lan 2
|
8h45 – 9h45
Thứ ba
|
16h00 -16h40
Thứ hai, tư, sáu
|
16h10-16h40
Thứ ba, năm
|
8h45 – 9h45
Thứ ba
|
15h30- 16h00
Thứ năm hàng tuần
|
Hoa Phượng 1
|
9h45 – 10h15
Thứ ba
8h45- 9h15
Thứ tư
|
16h00-16h40
Thứ hai, tư, sáu
|
16h10-16h40
Thứ ba, năm
|
9h45 – 10h15
Thứ ba
|
15h30- 16h00
Thứ tư hàng tuần
|
Hoa Phượng 2
|
9h15 – 10h15
Thứ tư
|
15h15 - 15h55
Thứ hai, tư, sáu
|
15h00- 15h30
Thứ ba, năm
|
8h45 – 9h30
Thứ tư
|
16h00 - 16h30
Thứ sáu hàng tuần
|
Hoa Sen 1
|
8h45– 9h45
Thứ năm
|
15h15 - 15h55
Thứ hai, tư, sáu
|
15h35 - 16h05
Thứ ba, năm
|
9h30 – 10h30
Thứ Tư
|
16h00 - 16h30
Thứ sáu hàng tuần
|
Hoa Sen 2
|
9h45 – 10h15
Thứ năm
8h45 - 9h15
Thứ sáu
|
16h00 - 16h40
Thứ hai, tư, sáu
|
15h35 - 16h05
Thứ ba, năm
|
8h45 – 9h30
Thứ năm
|
16h00- 16h30
Thứ năm hàng tuần
|
Hoa Mai 1
|
9h15 – 10h15
Thứ sáu
|
15h15 - 15h55
Thứ hai, tư, sáu
|
15h00- 15h30
Thứ ba, năm
|
9h35 – 10h30
Thứ sáu
|
16h00- 16h30
Thứ sáu hàng tuần
|
Hoa Mai 2
|
9h15 – 10h15
Thứ Sáu
|
16h00 - 16h40
Thứ hai, tư, sáu
|
16h10-16h40
Thứ ba, năm
|
9h35 – 10h30
Thứ Sáu
|
16h00- 16h30
Thứ năm hàng tuần
|