Phát triển thể chất
|
-Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò.
- Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động ném
-Trẻ có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Trẻ thực hiện được các động tác và biết phối hợp với bạn.
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
|
- Bò chui qua cổng
- Ném bóng về phía trước
- Xâu vòng tặng bạn
- Bé làm thợ xây
- Bò có mang vật trên lưng
- Xây nhà cho bé
- Xếp hàng rào bằng hộp sữa
- Ồ sao bé không lắc, Chim bay cò bay, Kéo cưa lừa xẻ, Chi chi chành chành.
- Tập cho trẻ quen với chế độ ăn cơm.
- Tập cho trẻ thói quen ngủ một giấc
-Tập trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
VCTL
VCTL
VCNT
X
X
X
|
X
X
X
X
X
|
- Kỹ năng cầm ly
- Kỹ năng mang dép
|
Phát triển nhận thức
|
-Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu vàng
-Trẻ gọi đúng tên con cá và bộ phận của con cá
- Trẻ thích tìm hiểu về các hiện tượng thiên nhiên.
|
- Nhận biết màu vàng
- Nhận biết con cá
- Nhận biết quả chuối
- Khuôn mặt của bé
- Nhận biết con cua
- Quan sát thiên nhiên, sân trường, đồ chơi trong sân
- Chọn cờ màu vàng gắn lên ngôi nhà
- Chọn đồ chơi có màu vàng
- Chơi trò chơi ‘ trán, cầm, tay ’
- Nghe các bài hát tự do
|
VCNT
VCTL
VCTL
VCTL
VCTL
|
X
X
X
X
X
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
-Trẻ biết lắng nghe cô kể chuyện
-Trẻ biết đọc thơ cùng cô
-Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép.
|
- Kể chuyện “Món quà của cô giáo”
- Kể chuyện “Bé Mai ở nhà”
- Đọc thơ: “ bạn mới”
- Đọc thơ “miệng xinh”
|
VCTL
VCTL
|
X
X
|
- Kỹ năng chào hỏi
|
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
|
- Trẻ biết nghe hát và vận động đơn giản theo nhạc.
-Trẻ biết cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
|
- VĐTN: “Cô và mẹ”
- VĐTN: Chim mẹ chim con
- VĐTN: Lời chào buổi sáng
- Cho bé ngủ (bế em, ru em ngủ)
|
VCTL
|
X
X
X
|