1. Giáo dục phát triển thể chất
- Bật qua vật cản và ném trúng đích bằng 1 tay
- Bật xa
- Bật chụm chân liên tục qua 5 ô
- Đi dích dắc và ném trúng đích
2. Giáo dục phát triển nhận thức
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
- Nhận biết chữ số và số lượng trong phạm vi 9
- So sánh sắp xếp thứ tự chiều cao của 3 đối tượng
- So sánh quả cam và quả quýt
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
§ Kể chuyện:
- Giọt nước tí xíu
- Cô mây
- Lời ru của trăng
- Chuyện ông Gióng
§ Đọc thơ:
- Bình minh trong vườn
- Mưa
- Chị gió
4. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội.
- Trẻ có kỹ năng lễ phép người lớn
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ
§ Dạy hát:
- Quê hương tươi đẹp
- Múa với bạn Tây Nguyên
- Tập rửa mặt
Nghe hát:
- Bé yêu biển lắm
- Xe chỉ luồn kim
Vận động theo nhạc:
- Múa với bạn Tây Nguyên
§ Tạo hình:
- Vẽ tàu hỏa
- Vẽ thuyền buồm
- Làm lá cờ
- Cắt dán con gà
|
v Lễ giáo/thực hành kỹ năng
- Trẻ chào hỏi cô và ba mẹ khi đến trường.
- Trẻ biết đứng xếp hàng ngay ngắn chờ đến lượt
v Vui chơi trong lớp
- Trò chơi có luật:
+ Mèo đuổi chuột
- Góc gia đình: chén, đũa, muỗng
- Góc âm nhạc: nhạc bài hát về ngôi trường
- Góc xây dựng: cây xanh, gạch, hộp sữa
- Góc đọc sách ảnh
- Góc tạo hình: vẽ theo ý thích
vVui chơi ngoài trời
- Quan sát:
+ Công việc của chú bảo vệ
+ Các phương tiện giao thông
Trò chơi dân gian:
+ Cướp cờ
+ Chồng nụ chồng hoa
+ Dung dăng dung dẻ
Trò chơi vận động:
+ Ném bóng
+ Bật ô
+ Chuyền bóng qua đầu
Hoạt động chăm sóc
- Ăn:
+ Rèn trẻ kỹ năng tự lấy cơm
+ Biết mời cô và các bạn trước khi ăn
- Ngủ:
+ Nhắc trẻ ngủ ngoan
+ Không nói chuyện trong giờ ngủ
- Vệ sinh:
+ Rèn thói quen rửa tay, lau mặt trước khi ăn và đánh răng sau khi ăn trưa.
|