Phát triển thể chất
|
-Trẻ có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay và ngón tay.
- Trẻ thực hiện được các động tác và biết phối hợp với bạn.
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
-Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể khi thực hiện các kĩ năng vận động bò,ném, trườn, bật, đập và đi
|
- Chơi xâu hạt: Xâu xen kẽ màu vàng, màu đỏ, màu xanh lá cây, màu cam.
- Trẻ chơi với đất nặn: nặn quả táo.
- Xây dựng: công viên nước.
- Thỏ đi vào rừng
- Mèo đuổi chuột
- Bật liên tiếp vào vòng.
- Cá sấu lên bờ
- Rèn cho trẻ ăn hết suất ,gọn gàng không rơi vãi xuống đất.
- Tập cho trẻ thói quen giữ trật tự khi ngủ
- Rèn cho trẻ biết mang dép vào nhà vệ sinh, xếp dép gọn gàng, không đi dép trái.
- Bò chui qua cổng-Ném xa bằng 1 tay.
- Trườn theo hướng thẳng.
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang
- Đập và bắt bóng với cô
- Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc.
|
VCTL
X
X
X
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
|
- Quốc tế phụ nữ 8.3
- Giao thông
X
|
Phát triển nhận thức
|
- Trẻ thích khám phá, tìm hiểu các sự vật, hiện tượng xung quanh..
- Trẻ nhận biết được số 5
- Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
- Trẻ nói được một số đặc điểm cơ bản của con vật, rau củ quả quen thuộc.
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
- Trẻ biết sử dụng lời nói biết được tên tuổi của các thành viên trong gia đình khi được hỏi.
- Trẻ biết gộp hai đối tượng và đếm.
- Trẻ biết được ý nghĩa ngày 8/3
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Trẻ biết giữ gìn tài sản cá nhân và của tập thể và biết giữ gìn vệ sinh môi trường.
|
- Quan sát bầu trời, cây khế, sân trường.
- Tìm và khoanh tròn số 5.
- Tách 1 nhóm đối tượng thành nhiều nhóm nhỏ hơn.
- Nhận biết một số động vật nuôi trong gia đình.
- Nhận biết quả na.
- Nhận biết quả vú sữa
- Nhận biết phía trước - phía sau so với bản thân.
- Nhận biết tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.
- Gộp hai đối tượng và đếm.
- Trò chuyện về ngày 8/3
- Biết nhặt rác bỏ vào thùng rác.
- Biết giữ gìn sách,tập và sản phẩm tạo hình.
- Biết giữ vệ sinh môi trường ,không xã rác nơi công cộng.
|
VCNT
VCTL
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
Phát triển ngôn ngữ
|
- Trẻ đọc vuốt được đoạn thơ, bài thơ và lắng nghe cô kể chuyện.
- Trẻ biết gọi tên các con vật quen thuộc.
|
- Đồng dao: Trồng đậu trồng cà.
- Rềnh rềnh ràng ràng.
- Thơ:
+ Bé và mẹ.
+ Đèn giao thông.
+ Dán hoa tặng mẹ.
- Truyện kể:
+ Xe lu và xe ca
+ Chuột,Gà trống và mèo con
+Gà trống và vịt bầu
+ Rùa con tìm bạn.
- Truyện đoc:
+ Gọi mẹ
+ Xe đạp con trên đường phố.
|
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
|
|
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
|
-Trẻ biết chơi cạnh bạn và hòa thuận với bạn.
-Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.
|
- Chơi giả bộ: bé làm bác sĩ
- Nhận biết trạng thái cảm xúc vui-buồn.
|
VCTL
VCTL
|
|
|
Phát triễn thẩm mĩ
|
- Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
- Trẻ biểu lộ trạng thái cảm xúc khi nghe hát.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.
- Trẻ biết phối hợp cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động : tô vẽ, xé, dán, nặn…
|
-Hát:
+ Đoàn tàu nhỏ xíu.
+ Chiếc khăn tay
-Nghe hát:
+ Bạn ơi có biết
+ Gia đình nhỏ hạnh phúc to
- VĐTN: Hoa bé ngoan
-Tạo hình:
+ Xé, dán mưa.
+ Tô màu cô giáo.
+Nặn ốc sên
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
|