LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
HÌNH THỨC TỔ CHỨC
|
GHI CHÚ
|
GIỜ HỌC
|
SINH HOẠT
|
CHỦ ĐỀ
|
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
-Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện các vận động đi các kiểu.
- Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ như: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng bằng xà phòng đúng cách,
-Trẻ biết chạy liên tục theo hướng thẳng và làm theo hiệu lệnh của cô.
- Trẻ biết chạy thay đổi hướng vận động theo vật chuẩn đặt dích dắc và làm theo hiệu lệnh của cô.
- Trẻ biết định hướng không gian và biết sử dụng sức mạnh của chân để thực hiện vận động nhảy.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân, mắt trong vận động và thể hiện sự khéo trong thực hiện.
- Trẻ biết phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay- mắt.
|
-Chạy theo đường dích dắc.
- Trườn theo hướng thẳng.
- Chạy bước qua chướng ngại vật.
- Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp.
- Tiếp tục rèn trẻ đánh răng, lau mặt sau bữa ăn.
- Rèn kỹ năng rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- TCVĐ:
+ Cáo và thỏ.
+ Chạy tiếp sức.
+ Chạy theo đường dích dắc.
- TCDG:
+ Nhảy lò cò.
+ Tập tầm vông.
+ Rồng rắn lên mây.
+ Rồng rắn lên mây.
- Tiếp tục rèn kỹ năng vẽ, tô màu.
- Nặn xe.
- Lắp ghép hình.
|
X
X
X
|
vTDS:
X
vGiờ ăn:
X
X
vVCNT
X
X
X
X
X
X
X
vVCTL:
X
vSinh hoạt chiều:
X
X
|
Tuần 1:
Ngày quốc tế phụ nữ 8/3
Tuần 4: Gia đinh của bé.
|
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
-Bước đầu trẻ biết sử dụng các giác quan
- để khám phá đồ dùng.
- Trẻ biết thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai.
- Trẻ nhận biết số điếm, số thứ tự.
- Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau( Bằng hành động, hình ảnh, lời nói..) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
- Trẻ biết chắp ghép hình tạo thành các hình đơn giản.
- Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại.
- Trẻ biết chỉ vị trí của đồ vật so với người khác.
- Trẻ nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8.
|
-Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình khác.
- Sắp xếp theo quy tắc 3 đối tượng.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ.
- Nhận biết chữ số,số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8.
- Nhận biết mốt số loại hoa.
-Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng.
-Góc bác sĩ.
-Góc xây dựng.
-Nhận biết chữ số.
- Trò chuyện một số hiện tượng theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.
- Trò chuyện về ngày 8/3.
|
X
X
X
X
X
|
vGiờ ăn:
X
vVCTL:
X
X
X
vSinh hoạt sáng:
X
X
|
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
-Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: cấm lửa, nhà vệ sinh…
- Trẻ biết lắng nghe và trao đổi.
- Trẻ thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp.
- Trẻ có khả năng nghe và kể lại tình tiết trong câu truyện.
- Trẻ biết cầm sách đúng chiều, giở từng trang để xem tranh ảnh. “ Đọc” sách theo tranh minh họa.
- Trẻ có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.
|
- Truyện:
+ Sẻ con đáng yêu.
+ Gấu con chia quà.
- làm quen một số kí hiệu biểu tượng trong cuộc sống.
- Quan sát: Vườn hoa của cô.
- Quan sát: Tthời tiết.
- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu khi tham gia trò chơi dân gian. “ nhảy lò cò, tập tầm vông”
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Nhận dạng mốt số chữ cái.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao.
|
X
X
|
vMLMN
X
vVCNT:
X
X
X
vVCTL:
X
X
vSinh hoạt chiều:
X
|
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
-Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói, biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
- Trẻ có ý thức tiết kiệm điện nước.
- Trẻ biết chờ đến lượt và biết hợp tác.
- Trẻ có một số kĩ năng sống:
+ Tránh chơi những nơi nguy hiểm như: Ao hồ, song ngòi, thiết bị cao áp, đường phố.
|
- Lắng nghe ý kiến người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
- Tiếp tục rèn kỹ năng mở nhỏ vòi nước, không để nước tràn khi rửa tay, tắt vòi nước khi không sử dụng.
- Tiếp tục rèn trẻ chờ đến lượt.
- Kỹ năng sống
+ Không chơi ở nơi nguy hiểm.
+ Biết kêu cứu chạy khỏi nơi nguy hiểm.
|
|
vMLMN:
X
vVệ sinh - Giờ ăn:
X
X
vSinh hoạt chiều
X
X
|
|
|
PHÁT TRIỂN THẨMMỸ
|
-Trẻ có kỹ năng vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.
- Trẻ có kỹ năng làm lõm, bè loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhều chi tiết.
- Trẻ hát đúng gia điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ.
- Trẻ chú ý lắng nghe, tỏ ra thích thú ( hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát.
- Trẻ vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc với hình thức múa.
|
- Vẽ:
+ Chân dung mẹ.
+ Gia đình bé.
- Nặn đồ dùng trong gia đình.
- Nặn hoa hồng.
- Hát:
+ Cùng đi đều.
+ Bông hoa mừng cô.
- Nghe hát:
+ Bàn tay mẹ.
- VĐTN:
+ Bông hoa mừng cô.
- Nghe hát:
+ Bông hoa mừng cô.
+ Cái mũi.
+ Ru con.
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
vSinh hoat chiều:
X
X
X
|
|
|