Phát triển thể chất
|
-Trẻ có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Trẻ thực hiện được các động tác và biết phối hợp với bạn.
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
-Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể khi thực hiện các kĩ năng vận động ném, chuyền, chạy và bật.
|
- Chơi xâu hạt: Xâu xen kẽ màu vàng, màu đỏ, màu xanh lá cây, màu cam.
- Trẻ chơi với đất nặn: nặn quả cà chua.
- Xây dựng: Bãi giữ xe ô tô.
- Lùa vịt
- Thảy bóng vào sọt.
- Bật liên tiếp vào vòng.
- Mang trứng về nhà.
- Rèn cho trẻ cầm muỗng bằng tay phải.
- Tập cho trẻ thói quen không tè dầm khi ngủ.
- Trẻ biết xả nước sau khi đi vệ sinh xong.
- Ném trúng đích bằng 1 tay.
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc.
- Trườn về phia trước
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.
- Bật về phía trước.
|
VCTL
VCTL
VCTL
VCNT
VCNT
VCNT
VCNT
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
|
X
X
X
|
Phát triển nhận thức
|
- Trẻ thích khám phá, tìm hiểu các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Trẻ biết xếp tương úng 1-1.
- Trẻ nhận được số 4
- Trẻ nhận biết được các bộ phận trên khuôn mặt.
- Trẻ biết xếp tương úng 1-1.
- Trẻ nói được một số đặc điểm cơ bản của 1 số củ quen thuộc.
- Trẻ phân biệt được một số phương tiện giao thông quen thuộc: Tàu thủy, thuyền…
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
-Trẻ kề tên và nói được sản phẩm của ngề nông, nghề xây dựng… khi được hỏi, xem tranh.
- Trẻ nhận được số 4 và các nhóm có 4 đối tượng
- Trẻ nhận biết được đặc tính của nước.
- Trẻ có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
-Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm, một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.
|
- Quan sát cây xương rồng, hồ cá, sân trường.
- Nối, sắp xếp nhóm đối tương theo quy tắc 1-1.
- Tìm và khoanh tròn số 4.
- Nhận biết vị trí các bộ phận trên khuôn mặt.
- Xếp tương ứng 1-1.
- Nhận biết củ su hào.
- NBPB tàu thủy-tàu lửa.
- Tìm hiểu một số phương tiện giao thông đường thủy.
- Nhận biết tay phải - tay trái so với bản thân.
- Tìm hiểu về một số nghề phổ biến.
- Nhận biết số 4 và đếm trong phạm vi 4.
- Tìm hiểu về nước.
-Biết nhặt rác bỏ vào thùng rác.
- Không chơi những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
- Không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
|
VCNT
VCTL
VCTL
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
X
X
X
X
|
Phát triển ngôn ngữ
|
- Trẻ đọc vuốt được đoạn thơ, bài thơ và lắng nghe cô kể chuyện.
- Trẻ biết gọi tên các con vật quen thuộc.
|
- Đồng dao: Công cha như núi Thái Sơn.
- Thơ:
+ Cây dây leo.
+ Xe chữa cháy.
+ Chiếc cầu mới.
- Truyện kể:
+ Lợn con sạch lắm rồi.
+ Cậu bé mũi dài.
- Truyện đoc:
+ Sự tích các loài hoa.
+ Cuốn sách quan trọng.
|
X
X
X
X
|
X
X
|
|
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
|
-Trẻ biết chơi cạnh bạn và hòa thuận với bạn.
|
- Chơi giả bộ: Bán hàng, nấu ăn.
|
VCTL
|
|
|
Phát triễn thẩm mĩ
|
- Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
- Trẻ biểu lộ trạng thái cảm xúc khi nghe hát.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.
- Trẻ biết phối hợp cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động : tô vẽ, xé, dán, nặn…
|
- Tô màu theo ý thích.
- Làm bài tập trong sách tạo hình.
-Hát:
+ Đoàn tàu nhỏ xíu.
+ Em tập lái ô tô.
-Nghe hát:
+ Cháu yêu cô chú công nhân.
+ Ông già Noel ơi!
- VĐTN: làm chú bộ đội.
-Tạo hình:
+Vẽ, xé, dán ông mặt trời.
+Vẽ, tô màu xe ô tô.
+Nặn quả cà chua.
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
X
X
X
X
|
X
X
X
X
|