Giáo dục phát triển thể chất.
|
- Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện các vận động đi các kiểu.
- Trẻ biết phối hợp tay – chân – mắt để thực hiện vận động bò 3-4m
- Trẻ biết thay đổi vận động chạy nhanh- chậm theo hiệu lệnh.
-Trẻ có một số hành vi thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe.
-Trẻ biết phối hợp cử động của bàn tay trong hoạt động xe dán hoa
-Tiếp tục rèn kỹ năng tự phục vụ.
-Trẻ thực hiện kỹ năng bật xa và bật liên tục về phía trước.
- Trẻ có một số hành vi thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe.
- Tiếp tục rèn kỹ năng tự phục vụ.
- Rèn sự khéo léo khi chuyền bóng qua đầu.
- Trẻ biết phối hợp được các cử động của đôi bàn tay, ngón tay để tại ra sản phẩm.
|
- Bật xa 30-45cm
- Bò bằng bàn tay bàn chân 3-4m
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Bật liên tục về phía trước
- Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp.
- Đi bằng gót chân, khuỵu gối, đi lùi.-
- Trẻ biết rửa tay trước và sau khi ăn.
-Tập đánh răng, lau mặt đúng cách.
- Tập cho trẻ tự xúc ăn, gọn gàng
- không rơi vãi thức ăn.
- Mèo đuổi chuột.
- Rồng rắn lên mây.
- Chuyền bóng qua đầu.
- Lộn cầu vòng.
|
x
x
x
x
|
v Thể dục sáng
x
x
v Giờ ăn
x
x
x
v VCNT
x
x
x
VCTL
x
|
Tuần 3: Ngày Noel
|
- Cả năm
|
Giáo dục phát triển nhận thức.
|
Trẻ biết được tên các món ăn trong ngày.
- Trẻ nhận biết được một số động vật sống trong rừng
- Trẻ nhận biết và phân biệt một số loài hoa
- - Trẻ biết một số đặc điểm cơ bản của quả dừa tươi và dừa khô
- Trẻ biết thêm bớt số lượng trong phạm vi 5.
- Trẻ nhận biết được chữ số, số lượng trong phạm vi 6.
- Trẻ biết dùng các hình ráp lại tạo thành các hình mới.
- Trẻ biết về ngày Noel.
|
- Một số hiện tượng tự nhiên
- Nhận biết một số đọng vật sống trong rừng
-Ôn thêm bớt trong phạm vi 5.
- Thêm bớt trong phạm vi 6
- Nhớ thực đơn món ăn trong ngày.
- Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 6.
- Nhận biết và phân biệt một số loại hoa
|
x
x
x
x
x
x
x
|
vGiờ ăn
x
vVCTL
x
x
|
|
|
Giáo dục phát triển ngôn ngữ.
|
Trẻ biết chào các cô, chào ông bà, cha mẹ khi tới trường, lớp và khi về nhà.
- Trẻ Biết trả lời và đặt các câu hỏi: Cái gì?, Để làm gì?
- Trẻ biết chọn sách ở góc truyện để xem.
- Trẻ có khả năng nghe và kể lại truyện.
- Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao.
- Trẻ kể lại các chi tiết trong truyên mà trẻ đã được nghe.
|
Truyện:
- Quả bầu tiên
- Cây khế
- Hồ nước trên mây
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép “Chào hỏi người lớn.”
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.( xếp ngay hàng, nói chuyên nhỏ khi chơi).
- Quan sát: xe máy, hoa mười giờ
- Kể lại truyện đã nghe.
- Sinh hoạt chiều:
- Thơ: + Em yêu nhà em
+ Xe cần cẩu
- Ca dao – Đồng dao: Trâu ơi
|
x
x
x
|
vMLMN
x
x
vVCNT
x
vVCTL
x
x
x
|
|
|
Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.
|
Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp.
- Trẻ có kĩ năng sống: biết cảm ơn khi người khác giúp đở
- Trẻ thực hiện kĩ năng biết chờ đến lượt và hợp tác với bạn
- Trẻ thực hiện được một số quy định trong sinh hoạt ở trường mầm non và gia đình.
- Rèn kỹ năng giữ gìn vệ sinh môi trường
|
- Kỹ năng sống:
+ Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm
+ Biết chào hỏi người lớn
|
|
v SHC
x
x
|
|
|
Giáo dục phát triển thẩm mỹ.
|
Trẻ hát đúng gia điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ.
- Trẻ biết chú ý nghe, tỏ ra thích thú ( hát, vỗ tay, nhún, nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc.
- Trẻ vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức ( múa minh họa theo lời bài hát).
- Trẻ có kỹ năng xé và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
-Trẻ có kỹ năng vẽ để tạo thành sản phẩm có hình dáng, màu sắc phù hợp.
- Trẻ có kỹ năng nhận xét tạo hình về màu sắc
|
Dạy hát:
+ Bầu và bí
- Nghe hát:+Lý cây bông
+ Gia đình nhỏ hạnh phúc to
- VĐTN:
+ Con chim vành khuyên
- Tạo hình:
+ Vẽ con gà.
+ Xé dán hoa tua
|
x
x
x
x
x
x
x
|
v MLMN
x
|
|
|