PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
- Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện các vận động đi các kiểu.
- Biết phối hợp tay – chân khi bò.
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện các vận động đi.
- Biết dùng sức để thực hiện được động tác bật.
- Trẻ thực hiện và kiểm soát được vận động khi chạy.
- Trẻ có một số hành vi thói quen tốt tốt trong vệ sinh, phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe.
- Rèn kỹ năng tự phục vụ.
- Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong một số hoạt động.
|
- Bò thấp chui qua cổng.
- Bật tách, khép chân qua 5 ô.
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Chạy chậm 60- 80 m.
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
- Tập đánh răng, lau mặt sau bữa ăn(ăn trưa + tối).
- Tập cho trẻ có thói quen mang dép khi đi vệ sinh.
- Tập cho trẻ tự xúc ăn, ăn gọn gàng không rơi vãi thức ăn.
- Chạy chậm 60-80m
- Bật liên tục về phía trước.
- Vẽ theo nét chấm ô tô tải.
- Rèn kỹ năng xé giấy.
|
x
x
x
x
|
vTDS
x
x
vGiờ ăn
x
x
x
x
vVCNT
x
x
vVCTL:
x
x
|
Tuần 2: Bé tìm hiểu về hoa.
Tuần 3: Ngày Nhà Giáo Việt Nam.
|
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
- Trẻ biết so sánh chiều dài của hai đối tượng.
- Biết sắp xếp các đối tượng xen kẽ với nhau.
- Trẻ biết được những đồ dùng trong gia đình.
- Biết so sánh về số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Trẻ biết được vòng đời phát triển của bướm.
- Trẻ biết được tên các món ăn trong ngày.
- Trẻ biết được đặc điểm và cách sử dụng của đồ dùng đồ chơi.
- Trẻ biết phân biệt rau muống và rau ngót.
- Trẻ biết về ngày nhà giáo việt nam.
|
- So sánh chiều dài của hai đối tượng.
-Vòng đời của hoa.
- Xếp xen kẽ 2 đối tượng.
- So sánh sự khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật.
- Rau muống và rau ngót.
- Nhận biết một số món ăn và nhớ được các món ăn trong ngày.
- Nhận biết đồ dùng gia đình.
- Đo độ dài của hai đối tượng.
- Xếp xen kẽ 3 đối tượng theo màu.
- Chơi sắp xếp vòng đòi của bướm bằng logo tranh.
- Trò chuyện về nghề cô giáo và ngày nhà giáo việt nam.
|
x
x
x
x
x
|
vGiờ ăn:
x
vVCTL:
x
x
x
x
v Sinh hoạt sáng.
x
|
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
- - Trẻ biết chào các cô, chào ông bà, cha mẹ khi tới trường, lớp và khi về nhà. Trẻ biết mời cô và mời bạn trước khi ăn.
-Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: Cái gì, để làm gì?.
- Trẻ hiểu và làm đúng theo 2- 3 yêu cầu của cô.
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, đồng dao.
- Lắng nghe và hiểu nội dung truyện kể, đàm thoại được một vài nội dung trong truyện cùng cô.
- Trẻ biết chọn sách ở góc truyện để xem, cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh.
|
- Truyện:
+ Cây táo thần.
+ Hoa cúc trắng.
+ Củ cải trắng.
+ Tích chu.
-Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép “Chào hỏi người lớn, biết mời trước khi ăn, không làm ồn trong giờ ngủ”.
- Quan sát: Công việc của các cô, các thầy dạy thể chất, quan sát sân trường chuẩn bị ngày lễ 20/11.
- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu khi tham gia chơi trò chơi “ Rồng rắn lên mây, nhảy lò cò”.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Đọc đồng dao: Ông sảo, ông sao; Bài thơ: Trâu ơi, làm bác sĩ.
|
x
x
x
x
|
vMLMN
x
vVCNT:
x
x
vVCTL:
x
vSinh hoạt chiều:
x
|
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
- Rèn thói quen biết giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Có ý thức tiết kiệm điện nước.
- Trẻ biết quan tâm và giúp đỡ bạn.
- Trẻ có một số kĩ năng sống: Biết chia sẻ và tránh xa những vật gây nguy hiểm.
- Trẻ biết lễ phép với người lớn.
|
- Kỹ năng sống
+ Không chơi những vật có thể gây nguy hiểm.
+ Không nên ích kỷ, kiêu ngạo.
- Quan tâm và không giành đồ chơi với bạn.
- Rèn thói quen đưa và nhận bằng hai tay với người lớn.
- Không để vòi nước lớn hoặc nước tràn khi rửa tay.
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
- Rèn trẻ biết chờ đến lượt.
|
x
x
|
vMLMN:
x
x
vVệ sinh:
x
x
x
|
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
- Chú ý nghe, thuộc, vận động theo nhạc tỏ ra thích thú ( Hát, vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) theo bài hát, bản nhạc.
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa...)
- Trẻ nhận xét được sản phẩm của trẻ và của bạn về màu sắc, hình dáng/ đường nét.
- Trẻ có thể đặt tên cho sản phẩm mình vừa làm.
|
- Dạy hát:
+ Múa đàn.
+ Cô giáo.
- Nghe hát:
+ Bàn tay cô giáo.
+ Chỉ có một trên đời.
- Vỗ tay theo nhịp: Múa đàn.
- Cắt dán hàng rào.
- Vẽ hoa tặng cô.
- Vẽ ông mặt trời.
- Nghe, hát bài hát:
+ Bàn tay cô giáo.
+ Chỉ có một trên đời.
+ Cô giáo
+ Múa đàn.
- Nặn con gà con.
|
x
x
x
x
x
x
x
x
|
vSinh hoat chiều:
x
x
x
x
x
|
|
|