Thể chất
|
- Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản 1 cách vững vàng, đúng tư thế.
- Trẻ có khả năng phối hợp các giác quan qua vận động trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
- Trẻ có khả năng phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng trong vận động.
- Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự nhanh nhẹn, dẽo dai, khéo léo của đôi tay
-Trẻ có một số hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dinh dưỡng. (chuẩn 5)
-Trẻ có một số hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân. (Chuẩn 6)
|
-Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
-Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân,.
- Đi và đập bắt bóng.
- Lắp ráp.
- Tô, đồ theo nét.
- Cài, cởi cúc, kéo khóa ( phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây.
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng(CS 18)
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (CS.19)
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm(CS 22)
|
-Thể dục sáng
-Thực hiện các vận động trườn kết hợp trèo qua ghế.
-Thực hiện vận động bò chui qua ống.
- Thực hiện các vận động chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Thực hiện các vận động đi và đập bắt bóng
- Lắp ráp xe, nhà, thuyền
-Tô màu các chữ cái o,ô,ơ...
-Thay quần áo, xâu hạt.
-Rèn thao tác rửa tay, lau mặt
- Để bé tự chải đầu
- Xem và trò chuyện về hình ảnh bạn ăn mặc gọn gàng...
-Xem và trò chuyện về một số việc có thể gây nguy hiểm (chơi với lửa, xăng, điện, vật nhọn)? Giải thích tại sao?
|
Nhận thức
|
-Trẻ có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
-Thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội. (Chuẩn 21)
-Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian.(Chuẩn 25)
-Trẻ tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh .
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên (Chuẩn 20)
-Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
|
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Phân loại một số đồ dùng thông thường theo 2-3 dấu hiệu: chất liệu và công dụng.(CS.96)
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự ( CS.109).
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;
( CS.110)
- Không khí và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra ( CS.95).
-Nhận biết chữ số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. (CS.104)
|
-Quan sát, trò chuyện về hộp bút chì màu.
- Phân loại hộp bút chì màu qua dấu hiệu bằng gỗ, bằng sáp....
-Xem hình ảnh ngày và đêm
- Gắn các hoạt động vào đúng thời điểm trong ngày.
-Trò chuyện về các ngày trong tuần.
-Nêu các việc đã làm vào hôm qua, hôm nay và ngày mai.
-Thổi bong bóng, xem thí nghiệm đèn cầy...
-Trò chuyện, xem hình ảnh các hiện tượng: mưa, sắm chớp...
-Xem và trò chuyện hình ảnh nguồn ánh sáng từ mặt trời, đèn...
-Ôn số 5
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
-Làm quen chữ số 6.
|
Ngôn ngữ
|
- Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp. (Chuẩn15).
-Trẻ nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày (Hiểu nghĩa từ khái quát: Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể,)
-Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp.(Chuẩn 16)
-Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết. (Chuẩn 19)
|
-Nói rõ ràng (CS.65)
-Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.(CS.71)
-Hiểu nghĩa của một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi. (CS.63)
-Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi trẻ (CS.64)
-Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện (CS.75)
-Không nói tục, chửi bậy (CS.78)
- Nhận dạng các chữ cái. (CS.91)
|
-Trò chuyện với trẻ để trẻ nói có chủ ngữ vị ngữ, to rõ: dạ, mẹ đưa con đi học,...
-Nghe truyện: Sơn tinh thủy tinh
-Kể lại truyện: Sự tích ngày và đêm.
-Trò chuyện về một số từ khái quát: trời sắp mưa, ....
-Nghe bài thơ: giờ ngủ, nắng bốn mùa...
- Trò chuyện và giải thích việc ngắt lời người khác: là không tôn trọng, là không ngoan....
- Trò chuyện và giáo dục trẻ không nên nói tục, chửi bậy
-Làm quen chữ viết: a,ă, â, b-c
|
Tình cảm kĩ năng xã hội
|
- Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội. (Chuẩn 12)
-Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè, người lớn. (Chuẩn 10)
|
-Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. (CS.53)
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.(CS.57)
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi. (CS.43)
-Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn. (CS.45)
- Biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động. (CS.47)
|
-Trò chuyện về việc để cặp không đúng chỗ,...
-Trồng cây, nhặt rác, bỏ rác đúng nơi quy định...
-Trò chuyện về cách giao tiếp của trẻ với người lớn, cô giáo...
- Quan sát trẻ trong các hoạt động xem trẻ có nhận ra khó khăn của bạn và chủ động quan tâm, giúp đỡ bạn hay không?
-Xếp hàng rửa tay, lấy cơm...
|
Thẩm mỹ
|
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình. (Chuẩn 22 )
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát (CS.100)
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm (CS.102)
- Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc (CS 99)
|
-Hát bài: Em tập tô màu, Cho tôi đi làm mưa với.
-Làm thiệp tặng mẹ
-Nghe hát: cò lả, gà gáy le te
|