1. Giáo dục phát triển thể chất
- Bật xa 35 - 40 cm
- Bò dích dắc qua 5 điểm
- Tung và bắt bóng với người đối diện
- Ném xa bằng 1 tay
2. Giáo dục phát triển nhận thức
- Vòng đời của Bướm
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5
- Đo độ dài bằng một đơn vị đo
- Bác sĩ nha khoa
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
vTruyện:
- Hoa cúc trắng
- Dê con nhanh trí
- Chú mèo đánh răng
- Ba chú heo con
4. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
- Tiết kiệm nước;
- Lắng nghe người khác nói
- Quan tâm, giúp đỡ bạn
- Nụ cười xinh
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ
v Nghe hát:
- Chỉ có một trên đời
- Vườn cây của ba
vTạo hình
- Món quà của bé.
- Nặn con thỏ
|
Lễ giáo/thực hành kỹ năng
- Rèn trẻ biết nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ;
- Kỹ năng gọn gàng, ngăn nắp
Vui chơi trong lớp
- Góc phân: Chăm em
- Góc xây dựng: Bãi đậu xe, nhà cao tầng
- Góc âm nhạc: Nghe giai điệu, đoán tên bài hát
- Góc tạo hình: Gập giấy, lắp ghép hình
- Góc học tập:
+ Thơ: Cảm ơn, em lên 4
+ Đồng dao: Con Gà, ông sảo ông sao
+ Đo độ dài một số đồ dùng tại lớp, đếm số lượng hai nhóm đối tượng
Vui chơi ngoài trời
- Quan sát:
+ Khu vực vui chơi không an toàn
+ Những chiếc lá khác nhau
- VĐ và TCVĐ:
+ Chạy 15m trong khoản 10 giây
+ Bước lên xuống bục cao
+ Cáo và thỏ
- TCDG:
+ Rồng rắn lên mây.
- Chơi tự do trong sân trường.
+ Câu cá, tưới cây, câu trượt, bóng rổ,..
Hoạt động chăm sóc
- Ăn:
+ Tự xúc ăn gọn gàng, không rơi vải, đổ thức ăn;
+ Rèn thói quen mời cô, mời bạn khi ăn không uống nước lã;
- Vệ sinh:
+ Rèn tự lau mặt, đánh răng,
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|