PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
- Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Trẻ biết phối hợp tay- chân- mắt để thực hiện vận động.
- Thể hiện nhanh, khéo léo
- Tập làm 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
- Trẻ hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Trẻ biết rửa tay trước khi ăn, biết tự chải răng sau bữa ăn, biết tự đi vệ sinh đúng nơi quy định và uống nước khi có nhu cầu.
|
- Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp.
- Trẻ tập thể dục theo nhạc.
- TCDG: chi chi chành chành
- TCVĐ: mèo đuổi chuột, cáo và thỏ, lộn cầu vồng
- Ném trúng đích bằng 1 tay
- Rửa tay, đánh răng.
- KNS: Vắt nước cam
- Cũng cố kỹ năng lau mặt, chải răng cho trẻ
- Biết rửa tay bằng xà phồng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Biết xếp dép và đóng cửa sau khi đi vệ sinh
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
X
|
TDS
X
X
X
X
X
X
X
|
|
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
- Trẻ biết được 1 số loại PTGT và đặc điểm của các loại PTGT đó
- 1 số hiện tượng tự nhiên và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.
- Trẻ có khả năng quan sát, phán đoán , chú ý, ghi nhớ có chủ định.
|
+ Tìm hiểu 1 số PTGT đường bộ: xe cuu hỏa, xe cuu thương.
+ quan sát xe máy
+Khám phá những chiếc xe lửa
+quan sát tranh sân ga , tàu lửa.
+quan sát sân trường
Thời tiết, mùa:
+ trò chuyện về những dấu hiệu nổi bật của mùa hè.
Nước:
+trò chuyện về sự cần thiết của nước
TN: Pháo hoa nở trong nước
+ Ôn chữ số,Số lượng, trong phạm vi 7.
- Làm bài tập trong sách
+ Tách gộp trong phạm vi 7.
|
X
X
X
X
|
X
X
|
Phương tiện giao thông đường bộ
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
- Trẻ hiểu và eolàm được theo 2- 3 yêu cầu của cô.
- Trẻ biết lắng nghe và hiểu 1 vài câu đơn, câu phức khi trò chuyện
- Lắng nghe và đàm thoại được 1 vài nội dung trong câu chuyện
- Trẻ thuộc các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò.
- Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được
- Trẻ biết sử dụng câu đơn, câu ghép, câu khẳng
định, phủ định để bày tỏ tình cảm và nhu cầu của bản thân..
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao , tục ngữ, câu đố, hò, vè.
- rẻ nói được hình ảnh, hiện tương trong tranh ảnh mà trẻ được xem.
- Sử dụng các từ như: mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi, dạ thưa trong giao tiếp.
- Trẻ biết cầm sách nhẹ nhàng, biết cách lật từng trang để giữ gìn và bảo vệ sách.
- Chọn sách để xem, cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh.
- Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông,…
|
+ Qua đường
+ Chiếc đầu máy xe lửa tốt bụng
+ Giot nước tí xíu
Thơ:
- Cô dạy con
- XE CẦN CẨU
- Đọc truyện qua các tranh vẽ
- Giữ gìn bảo vệ sách
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
|
X
X
|
X
|
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
|
- Biết lắng nghe ý kiến của người khác, chờ đến lượt, vui vẻ và thực hiện nhiệm vụ được giao đến cùng
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
|
- Nhắc nhở trẻ chào cô, ba mẹ.
- Biết quan tâm giúp đỡ các bạn.
|
|
X
X
|
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
- Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình.
- Nghe và nhận ra sắc thái( Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.
- Phối hợp các kỹ năngvẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo sản phẩm có màu sắc, kích thước, đường nét, bố cục.
|
- Dạy hát:
+ em đi qua ngã tư đường phố
+ bài ca chiếc xe lửa
- VĐTN:
+ Bé yêu biển lắm
- Tạo hình
+ Cắt dán đèn giao thông
+ tạo hình sáng tạo biển của bé
+ cắt dán tàu lửa
|
X
X
X
X
X
X
|
|
|
|