1. Giáo dục phát triển thể chất
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.
- Ném xa bằng 1 tay và đi trong đường hẹp.
- Bò chui qua cổng
- Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang, hàng dọc.
2. Giáo dục phát triển nhận thức
- Tìm hiểu về thuyền.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.
- Tách 1 nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ trong phạm vi 5.
- Ghép đôi.
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
§ Kể truyện:
- Rùa con tìm nhà
- Mèo hoa đi học
- Ngỗng và rùa
§ Chuyện đọc:
- Công và quạ
- Sự tích dưa hấu
§ Đồng dao – ca dao:
- Đi cầu đi quán
- Con mèo mà trèo cây cau
- Chim ri là dì sáo sậu
§ Thơ:
- Ong và bướm
- Rong và cá
3. Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã hội.
- Giới tính của bản thân.
- Trẻ biết chào khi gặp người lớn.
- Không vẽ bậy lên nền nhà, bàn ghế, tường, kệ.
4. Giáo dục phát triển thẩm mỹ
§ Dạy hát:
- Tay thơm tay ngoan.
§ Nghe hát:
- Ba ngọn nến lung linh
§ Vận động theo nhạc
- Chú thỏ con
§ Tạo hình
- Nặn bánh tròn
- Vẽ cỏ
- Xé dán tia nắng
- Tô màu ngôi nhà
|
v Lễ giáo/thực hành kỹ năng
- Dạy trẻ biết chào khi gặp người lớn.
- Dạy trẻ biết cảm ơn, xin lỗi, nhận lỗi.
- Dạy trẻ biết chia sẻ đồ chơi cùng bạn.
- Rèn trẻ xếp giày dép, giỏ lên kệ gọn gàng ngăn nắp.
v Vui chơi trong lớp
- Tô màu theo ý thích
- Làm bài tập trong sách.
- Xếp các đồ vật tương ứng 1-1
- Ghép 2 hình hình học
- Nặn theo ý thích
- Chơi với đồ chơi lắp ráp.
vVui chơi ngoài trời
- Quan sát:
+ Cây hoa cúc
+ Quả bí ngô
+ Cây rau cải
+ Cây xoài
- Trò chơi dân gian:
+ Chim sổ lồng
+ Mèo đuổi chuột
+ Lộn cầu vồng
- Trò chơi vận động
+ Tung, bắt bóng
+ Kéo co
+ Bé chơi giao thông
- Chơi tự do
+ Cầu tuột
+ Xe đạp
+ Bóng rổ
+ Xe ô tô
+ Nhảy bật qua vòng
+ Chơi thú nhún
+ Chơi bập bênh
vHoạt động chăm sóc
- Ăn:
+ Tập trẻ tự xúc ăn
+ Trẻ nhặt cơm rơi vào tô đựng thức ăn dơ.
+ Kỹ năng ăn dưa hấu.
- Ngủ:
+ Tự trải nêm
+ Tự gấp nệm
+ Đi vệ sinh trước khi ngủ
- Vệ sinh:
+ Trẻ tự rửa mặt trước khi tắm
+ Rửa tay sau khi đi vệ sinh.
|