LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
HÌNH THỨC TỔ CHỨC
|
GHI CHÚ
|
GIỜ HỌC
|
SINH HOẠT.
|
CHỦ ĐỀ
|
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT.
|
- Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
- Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.
- Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
- Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay- mắt.
|
- Trò chuyện về việc lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Chơi góc xây dựng, góc tạo hình, góc phân vai.
- Trò chuyện- quan sát: Những chậu hoa trong sân trường, cầu thang thoát hiểm, con cá.
- TCDG: Ô ăn quan, rồng rắn lên mây, đuổi vịt, chi chi chành chành, cướp cờ.
- TCVĐ: Tung bóng lên và bắt bóng, ném bóng loại người chơi., cá sấu lên bờ, ô tô và chim sẻ.
- Trẻ kể được tên món ăn trong ngày.
- Trẻ biết tự giác xếp nệm gối vào chỗ ngủ.
- Nhảy , khép tách chân và bắt bóng.
|
X
|
TCS
VCTL
VCNT
Giờ ăn
Giờ Ngủ
|
|
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC.
|
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Sử dụng dụng cụ để đo, nói kết quả và so sánh.
- Trẻ ham hiểu biết, thích khám phá,tìm tòi các hiện tượng, con vật(các mùa, con cá).
- Tạo ra quy tắc sắp xếp.
|
- Trẻ đọc sách.
- Bạn biết gì về túi ni lông.
- 1 số quy tắc dành cho người đi bộ.
- 1 số tính chất đặc điểm của nước .
- Tách , gộp 2 đối tượng trong phạm vi 10.
- Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ.
- Tìm hiểu 1 số loại hoa.
- Chia 1 nhóm đối tượng thành 2 phần
|
X
X
X
X
X
X
X
|
VCTL
|
SỰ KỲ DIỆU CỦA NƯỚC.
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP.
|
- Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các lọai câu khác nhau.
- Lễ phép , chủ động và tự tin trong giao tiếp
- Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
- Nhận ra được các chữ cái: Tô, đồ nét chữ, sao chép ký hiệu chữ cái, các từ ông bà ba mẹ …
|
- Ghi nhớ sao chép các từ đơn giản.
- Kể chuyện: “Sự tích hồ gươm ”
- Kể truyện: “ giọt nước tí xíu ”
- Thơ: “ Ảnh Bác”, “ Gà học chữ”, “ Người ta đi cấy lấy công ”.
- Đồng dao: Nói Ngược.
- Chữ ghép NG,NGH .
- chữ ghép ch, tr.
- Sao chép thơ.
- Kể truyện: “ Ai đáng khen nhiều hơn”.
- Kể về những chuyến đi chơi của bé.
|
X
X
X
X
X
|
VCTL
TCS
SHC
SHC
TCS
|
THỰC VẬT.
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI.
|
- Trẻ giữ gìn đồ dung đồ chơi, có ý thức tiết kiệm.
- Thể hiện sự hợp tác với mọi người xung quanh.
- Có một số kỹ năng sống; tôn trọng, hợp tác, than thiện, quan tâm , chia sẻ.
|
- Biết xếp hàng chờ lấy cơm không chen lấn
- Trò chuyện, xem tranh ảnh về thân thiện và đoàn kết với bạn bè.
- Nhắc nhở trẻ kiềm chế cảm xúc, không mạnh tay với bạn.
- Trò chuyện về bản thân trẻ: sở thích, khả năng, điểm giống và khác nhau giữa mình và người khác.
- Nhắc nhở trẻ tiết kiệm nước.
- Nhắc nhở bạn trai và bạn gái không nằm cạnh nhau khi ngủ.
|
|
MLMN
TCS
MLMN
SHC
MLMN
GIỜ NGỦ
|
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ.
|
- Cảm nhận về vẻ đẹp trước thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
Có kĩ năng phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ trong hoạt động vẽ, khảm, dán tạo ra sản phẩm tạo hình.
|
- Vẽ cảnh biển.
- Tạo hình từ lá cây
- Gấp cắt hoa giấy.
- Gấp xếp mặt con chó bằng giấy
- Hát: “bàn tay của mẹ”
- Hát :”đêm qua em mơ gặp Bác Hồ”
- VĐTN: “Bác đưa thư vui tính”
- Nhận ra giai điệu (vui, buồn, êm dịu…) và hát đúng giai điệu của bài hát.
- Nghe và nhận biết nhiều bài hát khác nhau trong “trò chơi âm nhạc”
|
X
X
X
X
X
X
X
|
MLMN
TCS
|
MƯA.
|
|